Bài 12: Phân tích HN3 – Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa? [Phiên bản 3]

Bài 12: Giáo trình Hán ngữ 3: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa? [Phiên bản 3] sẽ giúp bạn nắm vững cấu trúc ngữ pháp “……了吗?” để hỏi về kết quả của hành động, cùng với từ vựng và mẫu câu liên quan đến hộ chiếu và giấy tờ tùy thân.

← Xem lại Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Tôi đến cùng đoàn du lịch

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 Phiên bản 3 tại đây

Bài học cũng cung cấp thêm từ vựng và mẫu câu giúp bạn tự tin trả lời và diễn đạt kết quả chính xác trong giao tiếp hàng ngày. Cùng bắt đầu học nhé !

1. Từ vựng

  1. 护照 (hùzhào) – Hộ chiếu
🇻🇳 Tiếng Việt: Hộ chiếu
🔤 Pinyin: hùzhào
🈶 Chữ Hán: 🔊 护照

📝 Ví dụ:

🔊 你有护照吗?

  • Nǐ yǒu hùzhào ma?
  • Bạn có hộ chiếu không?

🔊 我的护照丢了。

  • Wǒ de hùzhào diū le.
  • Hộ chiếu của tôi bị mất rồi.

2️⃣ 半天 – bàntiān – ( bán thiên) – nửa ngày

🇻🇳 Tiếng Việt: nửa ngày
🔤 Pinyin: bàntiān
🈶 Chữ Hán: 🔊 半天

Ví dụ :

🔊 我找了半天也没找着。

  • /Wǒ zhǎole bàntiān yě méi zhǎozháo./
  • Tôi đã tìm kiếm cả buổi mà vẫn không tìm thấy.

3️⃣ 着 – zháo – ( trước ) – dùng làm bổ ngữ kết quả

🇻🇳 Tiếng Việt: dùng làm bổ ngữ kết quả
🔤 Pinyin: zháo
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我找着了你的书。

  • /Wǒ zhǎozháo le nǐ de shū./
  • Tôi đã tìm thấy sách của bạn.

4️⃣ 放 – fàng – ( phóng ) – để, đặt

🇻🇳 Tiếng Việt: để, đặt
🔤 Pinyin: fàng
🈶 Chữ Hán: 🔊

Ví dụ :

🔊 你是不是放在办公室了?

/Nǐ shì bù shì fàng zài bàngōngshì le?/
Bạn có phải đã để nó ở văn phòng không?

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 13: Phân tích HN4 – Kính của tôi hỏng rồi

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button